Thông tin nhân sự
Quay trở lại danh sách
Phạm Thị Xuân Hà
Chức vụ: THNV. Trưởng Bộ môn
Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên chính
Chức danh kiêm nhiệm: THNV. Trưởng Bộ môn
1. Họ và tên: Phạm Thị Xuân Hà | |||
2. Năm sinh: 30/10/1981 3. Nam/Nữ: Nữ | |||
4. Học hàm: Năm được phong: Học vị: Thạc sĩ Năm đạt học vị: 2011 | |||
5. Chức vụ công tác: Giảng viên chính / Trưởng Bộ môn Thực hành tiếng Anh | |||
6. Địa chỉ nhà riêng: | |||
Điện thoại: E-mail: phamxuanha@tmu.edu.vn | |||
7. Cơ quan công tác: | |||
Tên cơ quan: Trường Đại học Thương Mại Địa chỉ cơ quan: 79 Hồ Tùng Mậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 0437643219 Website: www.tmu.edu.vn | |||
8. Quá trình đào tạo | |||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đại học | Đại học Ngoại Thương Hà Nội | Tiếng Anh thương mại | 2004 |
Đại học | Đại học Thương Mại | Quản trị kinh doanh | 2015 |
Thạc sỹ | Đại học Ngoại Ngữ, đại học Quốc Gia, Hà nội và Đại học Southern New Hampshire hợp tác đào tạo | Lý luận và PP Giảng dạy tiếng Anh | 2011 |
9. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) | ||||||||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | |||||||||||
1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | |||||||||||
2 | Tiếng Nhật | TB | TB | TB | TB | |||||||||||
10. Quá trình công tác |
| |||||||||||||||
Thời gian (từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | |||||||||||||
5/2004 – 7/2006 | Thư ký + phiên dịch | Hành chính, phiên dịch | BQL dự án – Bộ Giao thông vận tải | |||||||||||||
8/2006 – 06/2011 | Giảng viên | Giảng dạy tiếng Anh, nghiên cứu khoa học | Bộ môn Thực Hành Tiếng, Khoa tiếng Anh, ĐHTM | |||||||||||||
07/2011 – 05/2021 | Phó trưởng bộ môn | Quản lý + giảng dạy | Bộ môn Thực Hành Tiếng, Khoa tiếng Anh, ĐHTM | |||||||||||||
05/2021 – nay | Trưởng bộ môn | Quản lý + giảng dạy | Bộ môn Thực Hành Tiếng, Khoa tiếng Anh, ĐHTM | |||||||||||||
11. Các bài báo khoa học được công bố | ||||||||||||||||
TT | Tên bài báo
| Tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi công bố (tên tạp chí, kỷ yếu hội thảo khoa học đã đăng ) | Năm công bố | ||||||||||||
1 | Nâng cao hiệu quả hoạt động tự học theo nhóm phục vụ giờ thuyết trình môn tiếng Anh của sinh viên trường Đại học Thương Mại | Tác giả | HTQG: Đổi mới phương pháp đào tạo và quản lý đào tạo đáp ứng tuyên bố chuẩn đầu ra các chuyên ngành – Tổng kết 5 năm và định hướng phát triển | 2010 | ||||||||||||
2 | Dạy và học tiếng Anh nhằm nâng cao tính cạnh tranh của Việt Nam trong thời kỳ hội nhập | Tác giả | HTQT: Hội nhập – Hợp tác và cạnh tranh | 2011 | ||||||||||||
3 | Vietnam – U.S. Cooperation in higher education and opportunities for developing Vietnamese human resources | Tác giả | HTQT: Hội nhập – Cơ hội và thách thức | 2012 | ||||||||||||
4 | Formative assessment and its application in teaching speaking for non-English majored students in Vietnam University of Commerce | Tác giả | HTQG: Đổi mới phương pháp giảng dạy và kiểm tra đánh giá nhằm đáp ứng yêu cầu chuẩn đầu ra cho sinh viên các trường đại học khu vực phía Bắc | 2015 | ||||||||||||
5 | The application of computer assisted language learning (CALL) for majored students in Thuongmai University – suggestions for language teachers using Internet-based resources in their teaching | Tác giả | HTQG: Đổi mới phương pháp dạy và học ngoại ngữ tại Học viện ngoại giao | 2017 | ||||||||||||
6 | Ẩn dụ ý niệm về cái chết trong thơ Hàn Mặc Tử | Tác giả | Tạp chí Nhân lực Khoa học xã hội | 2018 | ||||||||||||
7 | Sử dụng bản đồ tư duy trong việc giảng dạy kỹ năng viết cho SV chuyên ngành tiếng Anh | Đồng tác giả | Tạp chí Dạy và Học ngày nay | 2020 | ||||||||||||
8 | Áp dụng dạy và học trực tuyến trong trường đại học – Ưu – nhược điểm và một số lưu ý | Tác giả | Tạp chí Dạy và Học ngày nay | 2021 | ||||||||||||
9 | Ý niệm “cái chết” phản ánh qua ẩn dụ tri nhận “CÁI CHẾT LÀ GIẤC NGỦ” trong tiếng Việt | Tác giả | Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư, Số 2 (76), 3-2022 | 2022 | ||||||||||||
10 | Ý niệm “cái chết” trong tiếng Anh từ góc nhìn ngôn ngữ học tri nhận | Tác giả | Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư, Số 1 (81), 1-2023 | 2023 | ||||||||||||
12. Giáo trình / sách tham khảo / chuyên khảo | ||||||||||||||||
TT | Tên sách | Chủ biên hoặc thành viên | Năm / nhà xuất bản | |||||||||||||
1 | Business English Vocabulary: 8 must-know topics | Đồng chủ biên | 2018 / NXB Xây Dựng | |||||||||||||
2 | Phonetics and Phonology Practice | Đồng chủ biên | 2018 / NXB ĐHQGHN | |||||||||||||
13. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN | ||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN các cấp | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Chủ nhiệm /Thư ký /Thành viên | Tình trạng
| |||||||||||||
Dự án R&D: Xây dựng chương trình giảng dạy cho CBGV khối phòng ban trong trường ĐH Thương Mại | 2008 - 2009 | Thành viên | Đã nghiệm thu | |||||||||||||
Dự án R&D: Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng và giải pháp tăng cường tính tích cực của sinh viên năm thứ nhất khoa tiếng Anh (khoa N) trong việc sử dụng nhóm số thứ 2 và 3 trong cấu trúc tín chỉ của các học phần tiếng Anh. | 2009 - 2010 | Thành viên | Đã nghiệm thu | |||||||||||||
Nghiên cứu ảnh hưởng của ngôn ngữ tiếng Việt đối với việc học viết thư tín thương mại bằng tiếng Anh |
2016 - 2017 |
Chủ nhiệm |
Đã nghiệm thu | |||||||||||||
14. Kinh nghiệm về giảng dạy Giảng dạy tiếng Anh cho đối tượng sinh viên chuyên ngành tiếng Anh và sinh viên các chuyên ngành khác trong trường Đại học thương mại và các hoạt động nghiên cứu khoa học. |