Thông tin nhân sự
Quay trở lại danh sáchPhạm Thị Phượng
Chức vụ:
Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên chính
1. Họ và tên: Phạm Thị Phượng | |||
2. Năm sinh: 1984 3. Nam/Nữ: Nữ | |||
4. Học hàm: Năm được phong: Học vị: Thạc sĩ Năm đạt học vị: 2011 | |||
5. Chức vụ công tác: Giảng viên chính | |||
6. Địa chỉ nhà riêng: | |||
Điện thoại NR: E-mail: phuongpt1204@tmu.edu.vn phuongpt1204@gmail.com | |||
7. Cơ quan công tác: | |||
Tên cơ quan: Trường Đại học Thương Mại Địa chỉ cơ quan: 79 Hồ Tùng Mậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 0437643219 Website: www.tmu.edu.vn | |||
8. Quá trình đào tạo: | |||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đại học | Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc Gia Hà Nội | Tiếng Anh sư phạm | 2006 |
Đại học | Đại học Thương Mại | Quản trị kinh doanh | 2015 |
Thạc sỹ | Đại học Ngoại Ngữ- Đại học Quốc Gia Hà Nội | Lý luận và Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 2011 |
9. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB): | |||||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||||
1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | ||||||||
2 | Tiếng Pháp | TB | Khá | TB | Khá | ||||||||
10. Quá trình công tác: | |||||||||||||
Thời gian (từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||||
2006 - 2007 | Giáo viên | Giảng dạy | THPTDL Hồng Đức, Quảng Ninh | ||||||||||
2007 à nay | Giảng viên | Giảng dạy | Bộ môn Thực Hành Tiếng Anh - Khoa tiếng Anh - Đại học Thương Mại | ||||||||||
11. Các bài báo khoa học được công bố: | |||||||||||||
TT | Tên bài báo
| Tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi công bố (tên tạp chí, kỷ yếu hội thảo khoa học đã đăng ) | Năm công bố | |||||||||
1 | Bố trí nhóm số thứ hai với nhóm số thứ nhất trong cấu trúc tín chỉ - giải pháp nâng cao chất lượng giờ thảo luận của sinh viên | Tác giả | Hội thảo khoa học quốc gia về đào tạo theo học chế tín chỉ | 2010 | |||||||||
2 | Trao quyền cho sinh viên bằng cách tạo nhóm phản biện – Giải pháp nâng cao chất lượng giờ thảo luận và tính chủ động của sinh viên | Tác giả | HTKH Đào tạo theo học chế tín chỉ: Kinh nghiệm và giải pháp (T3/2012) Hội thảo quốc gia | 2012 | |||||||||
3 | Improving Vietnam education competitiveness in global context – a contrast analysis
| Tác giả | HTKHQT lần 2 T12/2012: Hội nhập: cơ hội và thách thức | 2012 | |||||||||
4 | Trial marriage and its impacts on Vietnam family values
| Tác giả | HTKHQT T11/2012: Thực tại và tương lai của gia đình trong thế giới hội nhập – tổ chức tại Đại học Văn Hóa | 2012 | |||||||||
5 | Những nỗ lực của trường ĐHTM trong việc nâng cao chất lượng giờ tự học của sinh viên theo học chế tín chỉ
| Tác giả | Hội thảo “Nâng cao hiệu quả đào tạo theo học chế tín chỉ trong trường đại học”, Đại học Hùng Vương, T10/2013
| 2013 | |||||||||
6 | Nâng cao chất lượng đào tạo hệ vừa học vừa làm chuyên ngành QTKD tại ĐHTM
| Tác giả | Hội thảo “Giải pháp đảm bảo chất lượng đào tạo hệ vừa học vừa làm của các trường cao đẳng, đại học” ĐHSP Thành phố Hồ Chí Minh, T12/2013 | 2013 | |||||||||
7 | Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiếng Anh giảng dạy bậc phổ thông.
| Tác giả | Hội thảo khoa học “Định hướng công tác bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên Trung học năm 2016” Đại học Thủ Dầu 1 | 2016 | |||||||||
8 | Hình thành và nâng cao tính tự chủ của sinh viên trong việc học nói tiếng Anh.
| Tác giả | Tạp chí Khoa học Ngoại Ngữ - Đại học Hà Nội ISSN-1859 2503 Số 49/2016 | 12/2016 | |||||||||
9 | The use of videotaping in improving students’ presentation skill in English
| Tác giả | Tạp chí khoa học – Trường ĐH Sư phạm TP Hồ Chí Minh -Vol 15, No 1 (2018)
| 2018 | |||||||||
10 | Impacts of videos shooting on English learning.
| Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo quốc tế “Ứng dụng công nghệ Trong dạy, học và kiểm tra Ngoại ngữ - ICTLEC” Nxb Lao động xã hội | 11/2018 | |||||||||
11 | Hợp tác thực hiện portfolio theo cặp nhằm nâng cao kĩ năng viết luận cho sinh viên | Tác giả | Tạp chí khoa học trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh/ số 16(11) 2019 | 11/2019 | |||||||||
12 | Barriers to the integration of Facebook groups in speaking skill: a case-study | Tác giả | Kỷ yếu “Hội thảo Quốc tế GloCALL năm 2019” | 8/2019
| |||||||||
13 | Using Story Picture Description to Improve Students’ Speaking Fluency | Tác giả | HTQG Tổ chức giảng dạy ngoại ngữ trong các chương trình liên kết đào tạo quốc tế | 2020 | |||||||||
14 | Đối chiếu hành động ngôn từ khuyên bảo trong truyền thông về sức khỏe trong tiếng Anh và tiếng Việt | Tác giả | Dạy và học ngày nay (Today’s teaching and learning magazine) Kì 2-01/2021
| 2021 | |||||||||
15 | Một số giải pháp giúp sinh viên Trường Ðại học Thương mại đáp ứng chuẩn đầu ra tiếng Anh | Đồng tác giả | Dạy và học ngày nay (Today’s teaching and learning magazine). Kì 2-03/2021 | 2021 | |||||||||
16 | Using Flipgrid Activity to Improve Knowledge of Semantic Features of Household Items in English and Vietnamese Dictionaries Tác giả 1 - Thời gian công bố: 21-22/5/2021 - Thời gian xuất bản: 17/10/2021 - Đơn vị tổ chức:
| Tác giả | OpenTESOL – 5/2021 Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | 2021 | |||||||||
17 | Sử dụng Flipgrid để nâng cao khả năng nói trôi chảy của học sinh | Tác giả | Tạp chí từ điển học và Bách khoa thư (Lexicography and Encyclopedia), số 1 (75) | 2022 | |||||||||
18 | Using drama to improve students’ motivation in English speaking skill
| Tác giả | Dạy và học ngoại ngữ ở bậc đại học: góc nhìn từ thực tiễn (LEHE 2022), Trường Đại học sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên- Trường Đại học Thương Mại- Học Viện Báo chí và Tuyên truyền | 2022 | |||||||||
19 | Using Padlet to improve students' speaking skill
| Tác giả | Nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ trong bối cảnh Đại dịch Covid-19 - Đơn vị tổ chức: Đại học Ngoại thương, Đại học Thương mại, Đại học Kinh tế quốc dân | 2022 | |||||||||
20 | Relationship between the profitability from credit activity and the non – performing loan ration of commercial bank in Vietnam during Covid-19 period
| Đồng tác giả | International Journal of Innovation and Research in Educational Sciences | 2023 | |||||||||
21 | Impacts of the case-study method on English acquisition: perspectives of transnational students | Tác giả | Journal of educational equipment: Education management, Volume 1, Issue 280 (January 2023) ISSN 1859-0810
| 2023 | |||||||||
22 |
| Tác giả | Journal of educational equipment: Applied research, Special Issue October 2022 | 2023 | |||||||||
23 | Loại hoạt động kịch hiệu quả Trong giảng dạy tiếng Anh: Đánh giá từ học sinh | Tác giả | Từ điển học & Bách khoa thư, số 1 (81), 1-2023 | 2023 | |||||||||
12. Giáo trình / sách tham khảo / chuyên khảo: | |||||||||||||
TT | Tên sách | Chủ biên hoặc thành viên | Năm / nhà xuất bản | ||||||||||
1 | Business English vocabulary: 8 must-know topics | Chủ biên | 2018/ Nhà xuất bản xây dựng (ISBN: 978-604-82-2372-4) | ||||||||||
13. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN: | |||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN các cấp | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Chủ nhiệm /Thư ký /Thành viên | Tình trạng
| ||||||||||
Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng và giải pháp tăng cường tính tích cực của sinh viên năm thứ nhất khoa Tiếng Anh (khoa N) trong việc sử dụng nhóm số thứ 2 và 3 trong cấu trúc tín chỉ của các học phần Tiếng Anh. | 2009-2010 | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Nghiên cứu việc áp dụng trò chơi trong việc giảng dạy tiếng Anh cho sinh viên hệ Cử nhân thực hành đào tạo bằng tiếng Anh, Trường Đại học Thương Mại | 2016-2017 | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Phương pháp sử dụng video trong việc nâng cao kỹ năng thuyết trình cho sinh viên năm thứ hai trường đại học Thương mại. | 2017-2018 | Chủ nhiệm | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Nghiên cứu giải pháp đáp ứng chuẩn đầu ra tiếng Anh cho sinh viên không chuyên trường đại học Thương mại | 2020-2021 | Thành viên | Đã nghiệm thu | ||||||||||
14. Kinh nghiệm về giảng dạy: Giảng dạy cho sinh viên chuyên ngành tiếng Anh thương mại và sinh viên không chuyên tại trường Đại học Thương mại. |