Thông tin nhân sự
Quay trở lại danh sáchTiến Sĩ Nguyễn Thị Lan Phương
Chức vụ: Trưởng Khoa
Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên chính
Ngày sinh: 28/01/1978
Địa chỉ email: phuongntl@tmu.edu.vn
Trình độ chuyên môn: Tiến Sĩ
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Lan Phương | ||||||||||||||||||
2. Năm sinh: 28 / 01 / 1978 | ||||||||||||||||||
3. Nam/Nữ: Nữ | ||||||||||||||||||
4. Học vị: Tiến sỹ Năm đạt học vị: 2020 | ||||||||||||||||||
5. Chức vụ công tác: Trưởng khoa | ||||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: | ||||||||||||||||||
E-mail: phuongntl@tmu.edu.vn; nguyenthilanphuong2801@gmail.com | ||||||||||||||||||
7. Cơ quan công tác: Tên cơ quan: Trường Đại học Thương Mại Địa chỉ cơ quan: 79 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Website: dhtm@edu.vn | ||||||||||||||||||
8. Quá trình đào tạo | ||||||||||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||||||||||||||
Đại học | 1. Đại học Hà nội 2. Đại học Thương mại | 1. Ngôn ngữ Anh 2. Quản trị kinh doanh | 1999 2000 | |||||||||||||||
Thạc sỹ | Đại học La Trobe + Đại học quốc gia Hà nội | Ngôn ngữ Anh | 2003 | |||||||||||||||
Tiến sỹ | Học viện Khoa học xã hội | Ngôn ngữ so sánh đối chiếu | 2020 | |||||||||||||||
9. Trình độ ngoại ngữ | ||||||||||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | |||||||||||||
1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | |||||||||||||
2 | Tiếng Pháp | Khá | Khá | Khá | Khá | |||||||||||||
10. Quá trình công tác | ||||||||||||||||||
Thời gian
| Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | |||||||||||||||
1/2000 – 7/2007 | Giảng viên | Ngôn ngữ Anh | Bộ môn Tiếng Anh | |||||||||||||||
7 / 2007 – 5/2021 | Trưởng Bộ môn | Ngôn ngữ Anh | Bộ môn Dịch Tiếng Anh, Khoa Tiếng Anh | |||||||||||||||
5/2021 - nay | Trưởng khoa | Ngôn ngữ Anh | Bộ môn Dịch Tiếng Anh, Khoa Tiếng Anh | |||||||||||||||
11. Các bài báo khoa học được công bố | ||||||||||||||||||
TT | Tên bài báo
| Tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi công bố
| Năm công bố | ||||||||||||||
1 | Một số suy nghĩ về việc đổi mới phương pháp dạy và học Tiếng Anh ở trường ĐHTM | Tác giả | Tạp chí Khoa học Thương mại số 4+5 | 2004 | ||||||||||||||
2 | Một số suy nghĩ về sự can thiệp của văn hoá tới phương pháp dạy và học Tiếng Anh theo định hướng giao tiếp | Tác giả | Tạp chí Khoa học Thương mại số 13 | 2006 | ||||||||||||||
3 | Bàn về những tác động tiêu cực của ngôn ngữ mẹ đẻ tới hiệu quả học Tiếng Anh của người Việt nam | Tác giả | Tạp chí Khoa học Thương mại số 21 | 2007 | ||||||||||||||
4 | Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp Việt Nam – Thực trạng và giải pháp | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế “Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp – các góc độ tiếp cận – thực tiễn và giải pháp” | 2008 | ||||||||||||||
5 | Cooperation in Higher Education: Opportunities and Challenges | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế “Hội nhập: Hợp tác và cạnh tranh” | 2011 | ||||||||||||||
6 | Teaching English to meet the demand of integration: problems and suggested solutions | Tác giả | Hội thảo khoa học quốc tế lần thứ 2 “Hội nhập: Cơ hội và thách thức” | 2012 | ||||||||||||||
7 | Đổi mới hình thức đánh giá nhằm thay đổi thói quen giảng dạy và học tập tiếng Anh hướng tới mục tiêu đáp ứng nhu cầu xã hội | Đồng tác giả | Hội thảo khoa học quốc gia “Phát triển đào tạo đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản toàn diện giáo dục đại học ở Việt Nam” | 2015 | ||||||||||||||
8 | Using formative assessment in language teaching: benefits, problems and suggested solutions | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia “Đổi mới phương pháp dạy học và công tác kiểm tra đánh giá tiếng Anh đảm bảo chất lượng đầu ra của sinh viên các cơ sở giáo dục chuyên nghiệp các tỉnh/TP miền bắc” | 2015 | ||||||||||||||
9 | Bước đầu khảo sát về ẩn dụ ý niệm trong khẩu hiệu quảng cáo tiếng Anh và tiếng Việt | Tác giả | Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống số 6 (248) | 2016 | ||||||||||||||
10 | Áp dụng phương pháp dạy học theo dự án (Project-based Learning) nhằm nâng cao tính tự chủ của sinh viên không chuyên tiếng Anh: Thực trạng và giải pháp | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia: “Nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ, Ngôn ngữ và Quốc tế học tại Việt Nam” | 2016 | ||||||||||||||
11 | Tìm hiểu cơ chế ánh xạ của ẩn dụ ý niệm “SẢN PHẨM LÀ CON NGƯỜI” trong diễn ngôn quảng cáo | Tác giả | Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư số 2 (52), tháng 3 năm 2018 | 2018 | ||||||||||||||
Đối chiếu một số ẩn dụ định hướng trong diễn ngôn quảng cáo tiếng Việt và tiếng Anh | Tác giả | Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư số 3 (59), tháng 5 năm 2019 | 2019 | |||||||||||||||
13 | Đối chiếu ẩn dụ cấu trúc trong các diễn ngôn quảng cáo tiếng Việt và tiếng Anh | Tác giả | 2019 | |||||||||||||||
14 | Điều chỉnh hình thức đánh giá nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra cho hệ đào tạo liên kết quốc tế tại trường Đại học Thương mại | Tác giả | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia “Tổ chức giảng dạy ngoại ngữ trong các chương trình liên kết quốc tế” | 2020 | ||||||||||||||
15 | Nâng cao năng lực tiếng Anh nhằm cải thiện khả năng công bố quốc tế của giảng viên trong các trường đại học tại Việt Nam | Đồng tác giả | Tạp chí Dạy và học ngày nay, Kỳ 1 – 01/2021 | 2021 | ||||||||||||||
16 | Proposing English Training Programs to Meet the Actual Needs of Trainees: an Empirical Study on Vietnamese Agricultural SMEs | Đồng tác giả | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế: The 8th International Conference on Emerging Challenges: Contemporary issues in innovation and management | 2021 | ||||||||||||||
17 | Environmental Accounting Models for Sustainable Development and Application in Manufacturing Enterprises | Đồng tác giả | Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế: “Contemporary Issues in Sustainable Development 2021” | 2021 | ||||||||||||||
18 | How Leadership Styles Influence Organizational Outcomes: An Empirical Study In Vietnamese SMEs | Đồng tác giả | International Journal of Emerging Markets - 2021 | 2021 | ||||||||||||||
19 | Agricultural Export: Developing Fundamental Capacities for Vietnamese SME Managers | Đồng tác giả | Hội thảo khoa học quốc tế Commerce and Distribution CODI3 2022 | 2022 | ||||||||||||||
20 | Evaluation of the Pre-Adoption period IFRS in Vietnam - Difficulties and Factors Affecting the Application of IFRS | Đồng tác giả | Multicultural Education, Volume 8, Issue 1, 2022 | 2022 | ||||||||||||||
21 | Ẩn dụ ý niệm – “Vũ khí hữu hiệu” trong khẩu hiệu quảng cáo | Tác giả | Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư số 2 (76), tháng 3 năm 2022 | 2022 | ||||||||||||||
22 | The Eco-cost and Application of Life Cycle Assessment (LCA) to Determine Eco-cost and Sustainable Level of Enterprises | Đồng tác giả | Journal of Positive School Psychology 2022, Vol.6, No.7, 2924-2940 | 2022 | ||||||||||||||
23 | Using Quality Costs for Quality Management in Manufacturing Enterprises | Đồng tác giả | Central European Management Journal, Vol.30, No.3 (2022) | 2022 | ||||||||||||||
24 | Ẩn dụ ý niệm với miền nguồn thời tiết trong tiếng Việt | Tác giả | Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư số 1 (81) tháng 1 năm 2023 | 2023 | ||||||||||||||
12. Giáo trình / sách tham khảo / chuyên khảo | ||||||||||||||||||
TT | Tên sách | Chủ biên hoặc thành viên | Năm / nhà xuất bản | |||||||||||||||
1 | Kinh tế học phát triển (Economics of Development, 6th Edition) | Thành viên | 2010 / Nhà xuất bản Thống kê (sách dịch) | |||||||||||||||
2 | Leadership Styles: What’s the Right Choice for Vietnamese SMEs? | Đồng chủ biên | 2019 / Nhà xuất bản Thanh niên (sách tham khảo) | |||||||||||||||
3 | Translation: from Theory to Practice | Chủ biên | 2021/ Nhà xuất bản Dân trí (sách tham khảo) | |||||||||||||||
13. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN | ||||||||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN các cấp | Thời gian
| Chủ nhiệm /Thư ký /Thành viên | Tình trạng
| |||||||||||||||
1. Nâng cao kỹ năng thuyết trình cho giáo viên đạt chuẩn cao tại trường Đại học Thương mại | 2006 - 2007 | Chủ nhiệm | Đã hoàn thành | |||||||||||||||
2. Xây dựng chuẩn đầu ra theo định hướng TOEIC cho sinh viên không chuyên tiếng Anh tại Đại học Thương mại | 2008 - 2009 | Thư ký | Đã hoàn thành | |||||||||||||||
3. Xây dựng chuẩn đầu ra theo định hướng TOEFL cho sinh viên hệ cao học tại Đại học Thương mại | 2009 - 2010 | Chủ nhiệm | Đã hoàn thành | |||||||||||||||
4. Phân tích tác động tiêu cực của văn hoá Việt Nam tới thái độ và hành vi học tiếng Anh của sinh viên Đại học Thương mại và giải pháp khắc phục | 2009-2010 | Chủ nhiệm | Đã hoàn thành | |||||||||||||||
5. Giảm thiểu tác động tiêu cực của ngôn ngữ mẹ đẻ tới kỹ năng biên dịch của sinh viên Khoa Tiếng Anh – Đại học Thương mại | 2011 - 2012 | Chủ nhiệm | Đã hoàn thành | |||||||||||||||
6. Xác định các lỗi phổ biến trong phiên dịch của sinh viên chuyên ngành tiếng Anh thương mại – Đại học Thương mại | 2014 - 2015 | Chủ nhiệm | Đã hoàn thành | |||||||||||||||
7. Cách sử dụng bị động trong tiếng Việt và tiếng Anh của sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh thương mại: Thực trạng và giải pháp | 2016 – 2017 | Chủ nhiệm | Đã hoàn thành | |||||||||||||||
8. Nghiên cứu về ẩn dụ ý niệm trong các thông điệp quảng cáo và gợi ý thiết kế khẩu hiệu quảng cáo nhìn từ góc độ ngôn ngữ học | 2017 - 2018 | Chủ nhiệm | Đã hoàn thành | |||||||||||||||
9. Xây dựng chương trình giảng dạy tiếng Anh cho hệ đào tạo chất lượng cao trường Đại học Thương mại (R&D) | 2018 -2019 | Thư ký | Đã hoàn thành | |||||||||||||||
10. Đào tạo kỹ năng viết tiếng Anh học thuật cho mục đích công bố quốc tế của giảng viên trường Đại học Thương mại | 2020-2021 | Chủ nhiệm | Đã hoàn thành | |||||||||||||||
11. Đổi mới hoạt động đào tạo tiếng Anh trong Chương trình đào tạo hệ Đại học chính quy nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra tại Trường Đại học Thương mại | 2022-2023 | Chủ nhiệm | Đang thực hiện | |||||||||||||||
14. Kinh nghiệm về giảng dạy Giảng dạy tiếng Anh và tiếng Anh chuyên ngành cho các đối tượng khác nhau: sinh viên chính quy chuyên ngành Tiếng Anh thương mại và các chuyên ngành kinh tế - thương mại; sinh viên cử nhân thực hành, học viên cao học. | ||||||||||||||||||