Thông tin nhân sự
Quay trở lại danh sáchLương Thị Minh Phương
Chức vụ:
Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên chính
1. Họ và tên: Lương Thị Minh Phương | |||
2. Năm sinh: 1985 3. Nam/Nữ: Nữ | |||
4. Học hàm: Năm được phong: Học vị: Thạc sĩ Năm đạt học vị: 2014 | |||
5. Chức vụ công tác: Giảng viên chính | |||
6. Địa chỉ nhà riêng: | |||
Điện thoại NR: E-mail: phuong.ltm@tmu.edu.vn | |||
7. Cơ quan công tác: | |||
Tên cơ quan: Trường Đại học Thương Mại Địa chỉ cơ quan: 79 Hồ Tùng Mậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 0437643219 Website: www.tmu.edu.vn | |||
8. Quá trình đào tạo: | |||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đại học | Đại học Ngoại Ngữ- Đại học Quốc Gia Hà Nội | Tiếng Anh sư phạm | 2007 |
Đại học | Đại học Thương Mại | Quản trị kinh doanh | 2015 |
Thạc sỹ | Đại học Ngoại Ngữ- Đại học Quốc Gia Hà Nội | Lý luận và Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 2014 |
9. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB): | |||||||||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | ||||||||
1 | Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt | Tốt | ||||||||
2 | Tiếng Pháp | TB | Khá | Khá | TB | ||||||||
10. Quá trình công tác: | |||||||||||||
Thời gian (từ năm ... đến năm...) | Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | ||||||||||
Từ 10/2008 – 1/2020 | Giảng viên | Giảng dạy | Khoa tiếng Anh- Đại học Thương Mại | ||||||||||
2/2020 - nay | Giảng viên chính | Giảng dạy | Khoa tiếng Anh- Đại học Thương Mại | ||||||||||
11. Các bài báo khoa học được công bố: | |||||||||||||
TT | Tên bài báo
| Tác giả hoặc đồng tác giả | Nơi công bố (tên tạp chí, kỷ yếu hội thảo khoa học đã đăng ) | Năm công bố | |||||||||
1 | Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hồ tiêu sang thị trường Nhật Bản | Tác giả | Tạp chí Công thương – Bộ Công thương, Số tháng 5/2016 | 2016 | |||||||||
2 | Sôi động thị trường bán lẻ Việt Nam | Đồng tác giả | Tạp chí Vietnam Logistic Review (ISSN 2354 – 0796), Số 115, Tháng 5/2017) | 2017 | |||||||||
3 | Phát triển thương mại điện tử Việt Nam trong bối cảnh kinh tế số
| Đồng tác giả | Tạp chí Tài chính kỳ 2, (ISSN: 2615 – 8973), số 677, tháng 3/2018 | 2018 | |||||||||
4 | Linkages in developing Vietnamese electronics industry in the context of integration. | Đồng tác giả | Kỷ yếu HT Quốc tế lần thứ 1 – CIEMB – Kinh tế, Quản trị và Kinh doanh, NEU, Hà Nội | 2018 | |||||||||
5 | Tổng quan nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp mới | Đồng tác giả | Kỷ yếu HT Khoa học quốc gia "Khởi nghiệp và đổi mới trong kinh doanh", TMU, Hà Nội | 2018 | |||||||||
6 | Vai trò của giảng viên trong việc xây dựng tính tự chủ học tập tiếng Anh của sinh viên | Đồng tác giả | Tạp chí thiết bị giáo dục | 2020 | |||||||||
7 | Sustainable development of Vietnam's processing and manufacturing industry in the context of participation in EVFTA. | Đồng tác giả | Kỷ yếu HT Hợp tác và Hội nhập Kinh tế quốc tế (CEICI) lần thứ 7 – “Tạo thuận lợi thương mại và đầu tư trong bối cảnh biến động toàn cầu” | 2020 | |||||||||
8 | Vietnam’s Agriculture Export to Eu Market in the Context of Green Trade | Đồng tác giả | Kỷ yếu HTQT Contemporary Issues in Sustainable Development (CISD2021). | 2021 | |||||||||
9 | Vận dụng đường hướng giao nhiệm vụ trong dạy kĩ năng nói cho sinh viên năm thứ 2 khoa tiếng Anh | Tác giả | Tạp chí Thiết bị Giáo dục, (ISSN 1859 - 0810) – Số đặc biệt 2, tháng 5/2022 | 2022 | |||||||||
10 | NGHIÊN CỨU VIỆC SỬ DỤNG ĐƯỜNG HƯỚNG GIAO NHIỆM VỤ TRONG DẠY KĨ NĂNG NÓI CHO SINH VIÊN NĂM THỨ 2 KHOA TIẾNG ANH | Tác giả | HTQG DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ Ở BẬC ĐẠI HỌC: GÓC NHÌN TỪ THỰC TIỄN (LEHE 2022) | 2022 | |||||||||
11 | Linking The Supply Chain of The Processing and Manufacturing Industry in Vietnam in The Context of The Covid-19 Pandemic | Đồng tác giả | 1st Vietnam Symposium in Supply Chain Management (VSSCM-2022, 25-26 October 2022), | 2022 | |||||||||
12 | Nghiên cứu việc sử dụng các video trên nền tảng YouTube để nâng cao kỹ năng tiếng Anh: Khảo sát từ góc nhìn của sinh viên | Tác giả | Từ điển học & Bách khoa thư, số 1 (81), 1-2023 | 2023 | |||||||||
13 | Teachers’ uses of YouTube videos to improve English skills: student attitude survey | Tác giả | Journal of educational equipment: Applied research, Volume 1, Issue 286 (April 2023) ISSN 1859 - 0810 | 2023 | |||||||||
12. Giáo trình / sách tham khảo / chuyên khảo: | |||||||||||||
TT | Tên sách | Chủ biên hoặc thành viên | Năm / nhà xuất bản | ||||||||||
1 | Business English vocabulary: 8 must-know topics | Chủ biên | 2018/ Nhà xuất bản xây dựng (ISBN: 978-604-82-2372-4) | ||||||||||
2 | Bộ giáo trình tài liệu hỗ trợ sinh viên học tiếng Anh – Bậc 1 | Đồng tác giả | 2022 | ||||||||||
13. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN | |||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN các cấp | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Chủ nhiệm /Thư ký /Thành viên | Tình trạng
| ||||||||||
Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng và giải pháp tăng cường tính tích cực của sinh viên năm thứ nhất khoa Tiếng Anh (khoa N) trong việc sử dụng nhóm số thứ 2 và 3 trong cấu trúc tín chỉ của các học phần Tiếng Anh. | 2009-2010 | Thành viên | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Nâng cao các kĩ năng cho sinh viên khoa Tiếng Anh thông qua các hoạt động ngoại khóa | 2010 - 2011 | Chủ nhiệm đề tài | Đã nghiệm thu | ||||||||||
Nghiên cứu vận dụng kỹ thuật tạo tình huống nhằm phát triển kỹ năng nói tiếng Anh cho sinh viên hệ cử nhân thực hành | 2021 – 2022 | Thành viên | Đã nghiệm thu | ||||||||||
14. Kinh nghiệm về giảng dạy: Giảng dạy cho sinh viên chuyên ngành tiếng Anh thương mại và sinh viên không chuyên tại trường Đại học Thương mại.
|